Thời gian đọc cho trẻ em: 4 phút
CON CÓC
Ngày xưa có một em bé hàng ngày mẹ cho uống sữa và ăn bánh mì. Em thường đem sữa và bánh ra sân, thấy em ra là Cóc từ trong hốc tường nhà cũng nhảy ra và chúi đầu vào bát sữa uống. Em bé rất mừng khi có Cóc cùng ngồi ăn uống. Mỗi khi không thấy Cóc ra, em liền gọi:
Cóc, cóc ơi, ra mau,
Ta cùng nhau ăn uống,
Có sẵn bánh mì đây,
Có đầy bát sữa tươi. Thế là Cóc nhảy ra cùng ăn uống. Để tỏ lòng cám ơn, Cóc lấy từ trong hang mình ra cho em bé những đồ chơi xinh xắn như đá quý đủ loại và các đồ chơi bằng vàng. Có lần Cóc chỉ uống sữa mà không ăn bánh mì. Em bé lấy muỗng gõ nhè nhẹ lên đầu Cóc và nói:
– Này, ăn bánh đi chứ! Bà mẹ đang ở trong bếp, nghe thấy tiếng con nói thì ngó ra và thấy đứa bé đưa muỗng lên đầu con Cóc, bà cầm ngay thanh củi chạy tới và đập chết con Cóc. Từ đó trở đi đứa bé cứ ngày một gầy còm, ốm yếu, không hồng hào khỏe mạnh như khi trước. Sau đó một thời gian, một đêm kia có con chim lợn bay qua kêu vài tiếng. Chỉ một lát sau thì đứa bé từ giã cuộc đời.
CHIẾC VƯƠNG MIỆN
Có một đứa trẻ mồ côi ngồi kéo sợi bên tường thành phố. Nó thấy một con cóc đi từ trong hang ra. Nó vội lấy chiếc khăn lụa màu xanh da trời và trải ra đất. Loài cóc rất thích ra ngồi trên chiếc khăn da lụa màu xanh da trời. Nhìn thấy chiếc khăn xanh, con cóc quay trở về hang và khi quay ra nó mang theo một cái vương miện nhỏ bằng vàng và đặt trên chiếc khăn lụa. Thấy chiếc vương miện óng ánh , cô bé kéo sợi lại lấy. Ngay sau đó con cóc quay trở ra, nhìn không thấy chiếc vương miện nữa, nó tới bên tường bằng đá, rồi đập đầu vào tường liên tiếp tới khi chết nằm lăn ra đó. Gía như cô bé kéo sợi đừng lấy đi chiếc vương miện có phải cóc còn vào hang lấy vương miện ra nữa.
BÍ TẤT ĐỎ
Cóc kêu: „Hu hu, hu hu.“
Em bé nói: „Nào ra đây đi!.“
Em bé hỏi thăm chị Cóc: „Bạn có nhìn thấy Bí Tất Đỏ không?“
Cóc đáp: „Không, tôi không thấy. Sao bạn lại hỏi? Hu hu, hu hu, hu hu.“
Thông tin phân tích khoa học
Chỉ số | Giá trị |
---|---|
Con số | KHM 105 |
Aarne-Thompson-Uther Chỉ mục | ATU Typ 285 |
Bản dịch | DE, EN, DA, ES, PT, FI, IT, JA, NL, PL, RU, TR, VI, ZH |
Chỉ số khả năng đọc của Björnsson | 14.2 |
Flesch-Reading-Ease Chỉ mục | 100 |
Flesch–Kincaid Grade-Level | 2.5 |
Gunning Fog Chỉ mục | 5.7 |
Coleman – Liau Chỉ mục | 2.6 |
SMOG Chỉ mục | 3.3 |
Chỉ số khả năng đọc tự động | 0.4 |
Số lượng ký tự | 1.890 |
Số lượng chữ cái | 1.374 |
Số lượng Câu | 31 |
Số lượng từ | 440 |
Số từ trung bình cho mỗi câu | 14,19 |
Các từ có hơn 6 chữ cái | 0 |
Phần trăm các từ dài | 0% |
Tổng số Âm tiết | 468 |
Số tiết trung bình trên mỗi từ | 1,06 |
Các từ có ba Âm tiết | 0 |
Tỷ lệ phần trăm từ có ba âm tiết | 0% |